Mở tài khoản miễn phí

Mở tài khoản miễn phí

Sử dụng các công cụ chuyên nghiệp và tri thức của đám đông

Không có phí quản lý

Không có phí quản lý

Tuyệt đối hoàn toàn! Kể cả khi bạn sao chép các nhà đầu tư khác và đầu tư vào các danh mục

0% hoa hồng khi giao dịch cổ phiếu

0% hoa hồng khi giao dịch cổ phiếu

Không mất phí chênh lệch, phí mở một vị thế hay phí trước bạ

Đầu tư cổ phiếu hoàn toàn không mất phí hoa hồng. Mua cổ phiếu lô chẵn hay lô lẻ, chỉ từ $10.

Không phí hoa hồng

  • Không có phí quản lý
  • Không có phí mở vị thế
  • Không có phí giữ lệnh qua đêm
  • Không mất phí môi giới bổ sung
Ví dụ:

Chi phí mua cổ phiếu AAPL

details

Mở vị thế MUA (Mua)

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá bán CỔ PHIẾU (AAPL):
250 USD
Vị thế:
Mở 4 đơn vị
MUA AAPL
Hoa hồng:
Không
Phí giữ lệnh qua đêm:
Không
Tổng phí:
0 USD

Bạn đã sẵn sàng đầu tư vào thị trường chứng khoán toàn cầu?

Tham gia cùng hàng triệu người dùng TBanque và đầu tư vào các thương hiệu bạn yêu thích, dù cho họ được niêm yết ở bất cứ đâu.

Đầu tư vào Cổ phiếu

Miễn phí hoa hồng có nghĩa là bạn không mất phí môi giới khi mở hoặc đóng vị thế và không áp dụng cho các vị thế bán khống hoặc có sử dụng đòn bẩy. Có thể có các khoản phí khác. Bạn đang mạo hiểm vốn của bạn.

Đối với khách hàng Úc Capital Limited AFSL 491139, chỉ những cổ phiếu giao dịch trên các sàn chứng khoán Hoa Kỳ mới có thể được giao dịch mà không mất phí hoa hồng. Các cổ phiếu khác được cung cấp dưới dạng cổ phiếu phái sinh và có phí hoa hồng. Được cung cấp qua ARSN 637 489 466 và quảng bá bởi TBanque AUS Capital Limited CAR 001281634. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần “các loại phí khác” và CFD

 

Khi mua tiền điện tử trên TBanque, bạn thực sự sở hữu những tài sản đó.
TBanque thu một khoản phí duy nhất, dễ tính và minh bạch là 1% khi mua hoặc bán tiền điện tử.

 

Phí được tính như thế nào

Mức phí 1% sẽ được tính khi mua hoặc bán tiền điện tử trên TBanque. Phí này được bao gồm luôn trong giá mà chúng tôi hiển thị khi bạn mở hoặc đóng một vị thế.

 

Phí 1% đã được cộng vào giá thị trường (chênh lệch giá Bán-Mua).

 

Giá thị trường lấy từ đâu

Giá tiền điện tử trên TBanque dựa trênKhoảng chênh lệch giữa Giá Mua-Giá bán đến từ TBanqueX Ltd. (TBanqueX), một pháp nhân thuộc Tập đoàn TBanque có giấy phép Công nghệ Sổ cái Phân tán (Distributed Ledger Technology, DLT) hoặc từ một pháp nhân khác thuộc Tập đoàn TBanque. Tìm hiểu thêm

 

TBanqueX duy trì các sổ lệnh tài sản tiền điện tử được thực hiện điền bởi pháp nhân Tập đoàn TBanque và ngoài ra còn được điền bởi các nhà cung cấp thanh khoản và các nhà giao dịch tiền điện tử khác.

 

Nhấn vào đây để xem ví dụ

 

Hiểu thêm về phí

Ngay sau khi bạn mở một vị thế mới, bạn sẽ thấy vị thế đó bị “lỗ”. Điều này là do Lãi & Lỗ (“P/L”) được hiển thị bao gồm phí mua 1% mà bạn vừa trả và phí bán 1% bạn sẽ trả khi đóng vị thế.

 

Tại TBanque, bạn có thể theo dõi hiệu suất của các khoản đầu tư tiền điện tử của mình và biết rằng phí mua và bán đã được tính ngay trong thông tin P/L.

 

Quan trọng: Khi bạn đóng vị thế, phí bán được điều chỉnh để phản ánh giá thị trường của tiền điện tử tại thời điểm đó.

 

Các tài sản tiền điện tử có thể được chuyển từ nền tảng TBanque sang ví tiền điện tử TBanque Money*. Hãy nhấn vào đây để biết thêm thông tin về các mức phí và hạn mức khi chuyển tiền điện tử.

Bạn đã sẵn sàng đầu tư vào tiền điện tử chưa?

Tin tưởng ở TBanque — nhà cung cấp tiền điện tử kể từ năm 2012.

MUA TIỀN ĐIỆN TỬ

Đầu tư tiền điện tử chưa được pháp luật kiểm soát ở hầu hết các quốc gia Châu u và Vương quốc Anh. Không có chính sách bảo vệ quyền lợi tiêu dùng. Vốn của bạn có thể gặp rủi ro. Các lệnh bán khống tiền điện tử và giao dịch đòn bẩy được thực hiện dưới dạng CFD sẽ không tạo ra quyền sở hữu tài sản và sẽ phải chịu phí qua đêm, như đã nêu chi tiết ở đây.
Các giao dịch được thực hiện bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD và phát sinh phí giữ lệnh qua đêm.

Các tài sản tiền điện tử chưa được pháp luật kiểm soát và có tính đầu cơ cao. Không có chính sách bảo vệ quyền lợi tiêu dùng. Có rủi ro về vốn.

Các loại tiền điện tử biến động giá rất mạnh và chưa được pháp luật kiểm soát ở Anh. Không có chính sách bảo vệ quyền lợi tiêu dùng. Lợi nhuận có thể bị tính thuế.

Tất cả các vị thế CFD không sử dụng đòn bẩy đã mở tại Pháp trước tháng 7 năm 2022 sẽ bắt đầu chịu phí qua đêm từ ngày 1 tháng 8 năm 2022.

 

CFD là một cách phổ biến để giao dịch các loại tài sản khác nhau một cách linh hoạt – ví dụ, giao dịch sử dụng đòn bẩy và bán khống.

Giao dịch CFD không liên quan đến việc mua lại tài sản thực, đồng thời có phát sinh phí chênh lệch và phí qua đêm.

Phí chênh lệch

Phí chênh lệch là sự khác biệt giữa giá Mua và Bán của một số loại tài sản nhất định. Phí chênh lệch là một cách tính phí phổ biến của các nền tảng giao dịch.
Tiền tệ
Từ 1 Pip iPip có nghĩa là ‘percentage in point (điểm phần trăm)’. 1 pip là mức thay đổi nhỏ nhất về giá mà một tỷ giá quy đổi có thể tạo ra, và do đó, có nghĩa là chữ số cuối cùng trong giá. Pip được sử dụng để đo lường thay đổi về giá của đồng tiền này so với đồng tiền khác.
Hàng hóa
Từ 2 Pip iPip là viết tắt của ‘phần trăm tính bằng điểm’. Một pip là mức thay đổi giá nhỏ nhất mà một tỷ giá hối đoái nhất định có thể thực hiện, và do đó, đề cập đến chữ số cuối cùng của giá. Một pip được sử dụng để đo lường sự thay đổi giá của một loại tiền tệ này so với một loại tiền tệ khác.
Chỉ số
Từ 0.75 điểm iThuật ngữ "Điểm" đề cập đến thay đổi về giá bên trái dấu thập phân. Ví dụ: nếu NASDAQ tăng từ 15000.00 lên 15100.00, chỉ số này có mức biến động 100 điểm.
Cổ phiếu & ETF (CFD)
0,09%

Các lệnh bán khống và vị thế sử dụng đòn bẩy cho cổ phiếu được thực thi dưới dạng CFD và do đó làm phát sinh phí.

Mức chênh lệch áp dụng cho cả hai hướng (MUA và BÁN).

Kể từ ngày 12 tháng 9:

  • Phí cho các vị thế CFD của cổ phiếu và ETF sẽ là 0,15% (trước kia là 0,09%).
  • Các vị thế cổ phiếu Mỹ và ETF có giá trị từ 3 USD trở xuống (dựa trên giá đóng cửa trên nền tảng TBanque vào ngày giao dịch cuối cùng của tuần trước) sẽ bị tính một khoản phí 2 cent/đơn vị.

Vui lòng lưu ý: Nếu bạn tiếp tục giữ vị thế CFD hiện có của cổ phiếu hoặc ETF sau ngày 12 tháng 9 thì mức phí mới sẽ được áp dụng khi bạn đóng vị thế.

Tiền điện tử (CFD)

Các lệnh bán khống tiền điện tử được thực hiện dưới dạng CFD. Các giao dịch ký quỹ (đòn bẩy) cũng phải chịu phí.

Phí CFD tiền điện tử giống như phí giao dịch tiền điện tử thông thường, nhấn vào đây để biết thêm chi tiết.

Lưu ý: phí này sẽ cộng vào phí qua đêm đối với CFD tiền điện tử, như được đề cập bên dưới.

Các vị thế không sử dụng đòn bẩy được mở bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD

Tất cả các vị thế CFD không sử dụng đòn bẩy đã mở tại Pháp trước tháng 7 năm 2022 sẽ bắt đầu chịu phí qua đêm từ ngày 1 tháng 8 năm 2022.

*Phí tạo từ mức chênh lệch sẽ được tính khi đóng một vị thế. Trong một số trường hợp, điều kiện thị trường có thể khiến mức chênh lệch lớn hơn các mức chênh lệch được hiển thị.

*Mức chênh lệch cho biết trường hợp thấp nhất có thể. Mức chênh lệch có thể thay đổi và có thể biến động.

Phí giữ lệnh qua đêm*

Các vị thế CFD mở qua đêm phải trả một khoản phí nhỏ, tương ứng với giá trị của vị thế. Các khoản phí này phản ánh lượng cung và cầu thúc đẩy thị trường tài chính, bao gồm việc trang trải các chi phí liên quan đến vị thế của bạn.

PHÍ ĐƯỢC TÍNH THEO USD, MỖI ĐÊM, MỖI ĐƠN VỊ
Tiền tệ
Tiền tệBán (Bán khống) iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.Mua (Mua khống) iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.
EURUSD
EUR/USD
$ 0.00003569$ -0.00009671
USDJPY
USD/JPY
$ -0.00010205$ 0.00003309
GBPUSD
GBP/USD
$ 0.00000263$ -0.00007237
USDCHF
USD/CHF
$ -0.00010096$ 0.00004184
NZDUSD
NZD/USD
$ -0.00002074$ -0.00002814
USDCAD
USD/CAD
$ -0.00003044$ -0.00003747
EURGBP
EUR/GBP
$ 0.00000256$ -0.00006693
EURJPY
EUR/JPY
$ -0.00004032$ -0.00003529
GBPJPY
GBP/JPY
$ -0.00008814$ 0.00000115
AUDJPY
AUD/JPY
$ -0.00006043$ 0.00000786
AUDUSD
AUD/USD
$ -0.00000896$ -0.00003436
EURCHF
EUR/CHF
$ -0.00004162$ -0.00002587
EURAUD
EUR/AUD
$ 0.00001394$ -0.00008245
EURCAD
EUR/CAD
$ 0.00003999$ -0.00010225
CADJPY
CAD/JPY
$ -0.00008294$ 0.00002812
CHFJPY
CHF/JPY
$ -0.00003555$ -0.0000423
USDHKD
USD/HKD
$ -0.0000637$ 0.00000509
USDZAR
USD/ZAR
$ 0.0000749$ -0.00014166
USDRUB
USD/RUB
$ 0.01274184$ -0.01290711
USDCNH
USD/CNH
$ -0.00007333$ -0.00001666
AUDCHF
AUD/CHF
$ -0.00006008$ 0.00001342
AUDCAD
AUD/CAD
$ -0.00000665$ -0.00003791
AUDNZD
AUD/NZD
$ -0.00002099$ -0.00003795
EURNZD
EUR/NZD
$ 0.00001852$ -0.00010265
GBPAUD
GBP/AUD
$ -0.00002424$ -0.00005428
GBPCHF
GBP/CHF
$ -0.00008792$ 0.00001078
GBPNZD
GBP/NZD
$ -0.00001822$ -0.00007911
NZDCAD
NZD/CAD
$ -0.0000188$ -0.0000313
NZDCHF
NZD/CHF
$ -0.00006656$ 0.00001534
NZDJPY
NZD/JPY
$ -0.00006751$ 0.00000978
CADCHF
CAD/CHF
$ -0.00008228$ 0.00003427
USDNOK
USD/NOK
$ -0.00006149$ -0.00000236
USDSEK
USD/SEK
$ -0.00008272$ 0.00001132
NOKSEK
NOK/SEK
$ -0.00000519$ -0.00000165
EURNOK
EUR/NOK
$ -0.00000371$ -0.00008154
EURSEK
EUR/SEK
$ -0.00001254$ -0.00005084
USDTRY
USD/TRY
$ 0.00019217$ -0.00039281
USDMXN
USD/MXN
$ 0.0001317$ -0.00021101
USDSGD
USD/SGD
$ -0.00006796$ -0.00001508
GBPCAD
GBP/CAD
$ 0.00000728$ -0.0000787
ZARJPY
ZAR/JPY
$ -0.00001383$ 0.00000796
EURPLN
EUR/PLN
$ 0.00016057$ -0.00027529
USDHUF
USD/HUF
$ -0.00002533$ -0.00002954
EURHUF
EUR/HUF
$ -0.00002533$ -0.00003096
GBPHUF
GBP/HUF
$ -0.00003051$ -0.00003636
CHFHUF
CHF/HUF
$ -0.00002591$ -0.00003196
USDPLN
USD/PLN
$ 0.00008006$ -0.00018957
USDCZK
USD/CZK
$ -0.00016071$ -0.00039292
Hàng hóa
Hàng hóaBán (Bán khống) iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.MUA (Mua khống) iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.
OIL
Oil
$ -0.016791$ 0.004499
GOLD
Gold
$ 0.08115301$ -0.22624699
SILVER
Silver
$ 0.00091334$ -0.00258266
COPPER
Copper
$ 0$ 0
NATGAS
Natural Gas
$ -0.001311$ 0.000044
PLATINUM
Platinum
$ 0.05184932$ -0.12555069
PALLADIUM
Palladium Future Contract
$ 0$ 0
SUGAR
Sugar Future Contract
$ 0$ 0
COCOA
Cocoa Future Contract
$ 0$ 0
WHEAT
Wheat Future Contract
$ 0$ 0
CottonNo7
Cotton No.7
$ 0$ 0
ALUMINUM.FUT
Aluminum Future Contract
$ 0$ 0
NICKEL.FUT
Nickel Future Contract
$ 0$ 0
CL.SEP22
Crude Oil Future September 22
$ 0$ 0
CL.OCT22
Crude Oil Future October 22
$ 0$ 0
VIX.FUT
VIX Future
$ 0$ 0
Corn
Corn Future
$ 0$ 0
Soybeans
Soybeans Future
$ 0$ 0
CarbonEmissions
Carbon Emissions Future
$ 0$ 0
CoffeeArabica
Coffee Arabica Future
$ 0$ 0
Gasoline
Gasoline Future
$ 0$ 0
HeatingOil
Heating Oil Future
$ 0$ 0
LiveCattle
Live Cattle Future
$ 0$ 0
LeanHogs
Lean Hogs Future
$ 0$ 0
Chỉ số
Chỉ sốBán (Bán khống) iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.MUA (Mua khống) iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.
USDOLLAR
US Dollar Index
$ -0.00184359$ -0.01694764
China50.FUTURE
China A50 Index
$ 0$ 0
SPX500
SPX500
$ -0.07214492$ -0.6632081
NSDQ100
NASDAQ100
$ -0.22624378$ -2.07979594
DJ30
DJ30
$ -0.57389794$ -5.27568357
UK100
UK100
$ -0.35289093$ -1.26177262
FRA40
FRA40
$ -0.56155804$ -0.61933076
GER40
GER40
$ -1.17215418$ -1.29274462
AUS200
AUS200
$ -0.18102031$ -0.69185209
ESP35
ESP35
$ -0.7063615$ -0.7790315
JPN225
JPN225
$ -0.01757334$ -0.0198274
HKG50
HKG50
$ -0.11676915$ -0.3378849
EUSTX50
EUSTX50
$ -0.32263363$ -0.35582597
SGXMSCI
MSCI Singapore Index
$ -0.0077447$ -0.06528773
NIFTY50
Nifty 50 Index
$ -0.30134768$ -2.77020506
Cổ phiếu & ETF (CFD)

Các lệnh bán khống và vị thế sử dụng đòn bẩy cho cổ phiếu được thực thi dưới dạng CFD và do đó làm phát sinh phí giữ lệnh qua đêm. Phí giữ lệnh qua đêm được chia cho 365.

Phí TBanque hàng năm

Bán (Bán khống)iCác lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.: 2.9% + LIBOR

 

Các lệnh bán khống (BÁN) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản giảm xuống, và ngược lại.

 
Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất ngắn hạn của châu Âu (“ESTR”).
Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.

Phí TBanque hàng năm

MUA (Mua khống)iCác lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.: 6.4% + LIBOR

 

Các lệnh mua khống (MUA) đại diện cho một tình huống trong đó khoản đầu tư sẽ tăng giá trị nếu giá của tài sản tăng lên, và ngược lại.

 
Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất ngắn hạn của châu Âu (“ESTR”).
Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.

Tiền điện tử (CFD/ký quỹ)

Các vị thế CFD tiền điện tử đều phát sinh phí giữ lệnh qua đêm. Các lệnh bán khống và các giao dịch sử dụng ký quỹ (đòn bẩy) đều được thực thi dưới dạng CFD. Các vị thế không sử dụng đòn bẩy được mở bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD và do đó, phát sinh phí giữ lệnh qua đêm.

Công cụPhí
BTC
Bitcoin
$ -11.59973699
ETH
Ethereum
$ -0.85544839
BCH
Bitcoin Cash
$ -0.0634367
XRP
XRP
$ -0.00018395
DASH
Dash
$ -0.02068447
LTC
Litecoin
$ -0.02906147
ETC
Ethereum Classic
$ -0.01629554
API3
API3
$ -0.00076908
CRO
Cronos
$ -0.00005497
SKL
Skale Network
$ -0.00002274
IMX
Immutable X
$ -0.00041589
ADA
Cardano
$ -0.00024232
MIOTA
IOTA
$ -0.00012628
XLM
Stellar
$ -0.00005888
EOS
EOS
$ -0.00052456
NEO
NEO
$ -0.00463329
TRX
TRON
$ -0.00002791
ZEC
ZCASH
$ -0.02594233
BNB
Build and Build
$ -0.11956332
XTZ
Tezos
$ -0.00070197
DOT
Polkadot
$ -0.00390048
MKR
Maker
$ -0.46512493
COMP
Compound
$ -0.02324808
LINK
Chainlink
$ -0.00371063
UNI
Uniswap
$ -0.00375696
YFI
Yearn.finance
$ -3.99615551
DOGE
Dogecoin
$ -0.0000362
AAVE
Aave
$ -0.03903412
FIL
Filecoin
$ -0.00241245
ALGO
Algorand
$ -0.0001371
ATOM
Cosmos
$ -0.00559751
MANA
Decentraland
$ -0.00044564
APE
ApeCoin
$ -0.00271952
LRC
Loopring
$ -0.00017248
ENJ
Enjin
$ -0.00029637
BICO
Biconomy
$ -0.00024609
BAT
Basic Attention Token
$ -0.00019327
BNT
Bancor
$ -0.00022493
OGN
Origin Protocol
$ -0.00008749
MATIC
Polygon
$ -0.00042678
GALA
Gala
$ -0.00002213
CHZ
Chiliz
$ -0.00005339
HBAR
Hedera Hashgraph
$ -0.00002901
DYDX
dYdX
$ -0.00096095
SOL
Solana
$ -0.01881931
THETA
Theta
$ -0.00058253
FTM
Fantom
$ -0.00013609
GRT
The Graph
$ -0.00005179
1INCH
1inch
$ -0.0003091
CRV
Curve
$ -0.00058408
ANKR
Ankr
$ -0.00001212
OXT
Orchid
$ -0.00004776
REN
REN
$ -0.00005977
SNX
Synthetix
$ -0.00161785
STORJ
Storj
$ -0.00027197
ZRX
0x
$ -0.00013568
CELO
Celo
$ -0.00039997
SUSHI
SushiSwap
$ -0.00061274
QNT
Quant
$ -0.04364733
BAL
Balancer
$ -0.00250647
FET
Fetch.ai
$ -0.00003525
SHIBxM
Shiba (in millions)
$ -0.00476478
AMP
Amp
$ -0.00000358
AXS
Axie Infinity
$ -0.00744249
SAND
The Sandbox
$ -0.00056146
AVAX
Avalanche
$ -0.0099034
BAND
Band Protocol
$ -0.00068295
CTSI
Cartesi
$ -0.00006681
ENS
Ethereum Name Service
$ -0.00599674
UMA
Universal Market Access
$ -0.00121813
LUNC
Terra Classic
$ -0.00000004
FTT
FTX Token
$ -0.01259356
SRM
Serum
$ -0.00041148
LPT
Livepeer
$ -0.00511907
KNC
Kyber Network
$ -0.00065846
BTCEUR
Bitcoin/Euro
$ -9.67198189
ETHEUR
Ethereum/Euro
$ -0.70000163
ETHGBP
Ethereum / Pound
$ -0.70000163
BTCGBP
Bitcoin / Pound
$ -9.67198189
EOSGBP
EOS / Pound
$ -0.00052456
XRPGBP
Ripple / Pound
$ -0.00014923
ETHJPY
Ethereum / Japanese Yen
$ -0.70000163
BTCJPY
Bitcoin / Japanese Yen
$ -9.67198189
EOSJPY
EOS / Japanese Yen
$ -0.00052456
XRPJPY
Ripple / Japanese Yen
$ -0.00014923
ETHEOS
Ethereum / EOS
$ -0.70000163
ETHXLM
Ethereum / Stellar
$ -0.70000163
ETHBTC
Ethereum / Bitcoin
$ -0.70000163
BTCEOS
Bitcoin / EOS
$ -9.67198189
BTCXLM
Bitcoin / Stellar
$ -9.67198189
EOSXLM
EOS / Stellar
$ -0.00052456
BTCAUD
Bitcoin / Australian Dollar
$ -9.67198189
BTCNZD
Bitcoin / New Zealand Dollar
$ -9.67198189
BTCCAD
Bitcoin / Canadian Dollar
$ -9.67198189
BTCCHF
Bitcoin / Swiss Franc
$ -9.67198189
ETHAUD
Ethereum/ Australian Dollar
$ -0.70000163
ETHNZD
Ethereum/ New Zealand Dollar
$ -0.70000163
ETHCAD
Ethereum/ Canadian Dollar
$ -0.70000163
ETHCHF
Ethereum/ Swiss Franc
$ -0.70000163
XRPEUR
Ripple / Euro
$ -0.00014923
XRPAUD
Ripple/ Australian Dollar
$ -0.00014923
XRPNZD
Ripple/ New Zealand Dollar
$ -0.00014923
XRPCAD
Ripple/ Canadian Dollar
$ -0.00014923
XRPCHF
Ripple/ Swiss Franc
$ -0.00014923
ETCEUR
Ethereum Classic / Euro
$ -0.01629554
ETCGBP
Ethereum Classic / Pound
$ -0.01629554
ETCAUD
Ethereum Classic / Australian Dollar
$ -0.01629554
ETCNZD
Ethereum Classic / New Zealand Dollar
$ -0.01629554
ETCCAD
Ethereum Classic / Canadian Dollar
$ -0.01629554
ETCCHF
Ethereum Classic / Swiss Franc
$ -0.01629554
ETCJPY
Ethereum Classic / Japanese Yen
$ -0.01629554
BCHEUR
Bitcoin Cash / Euro
$ -0.06137167
BCHGBP
Bitcoin Cash / Pound
$ -0.06137167
BCHAUD
Bitcoin Cash / Australian Dollar
$ -0.06137167
BCHNZD
Bitcoin Cash / New Zealand Dollar
$ -0.06137167
BCHCAD
Bitcoin Cash / Canadian Dollar
$ -0.06137167
BCHCHF
Bitcoin Cash / Swiss Franc
$ -0.06137167
BCHJPY
Bitcoin Cash / Japanese Yen
$ 0.08115301
LTCEUR
Litecoin/ Euro
$ -0.0248483
LTCGBP
Litecoin/ Pound
$ -0.0248483
LTCAUD
Litecoin/ Australian Dollar
$ -0.0248483
LTCNZD
Litecoin/ New Zealand Dollar
$ -0.0248483
LTCCAD
Litecoin/ Canadian Dollar
$ -0.0248483
LTCCHF
Litecoin/ Swiss Franc
$ -0.0248483
LTCJPY
Litecoin/ Japanese Yen
$ -0.0248483
BCHLTC
Bitcoin Cash / Litecoin
$ -0.06137167
XLMGBP
Stellar / Pound
$ -0.00004751
XLMJPY
Stellar / Japanese Yen
$ -0.00004751
XLMEUR
Stellar / Euro
$ -0.00004751
ZECETH
Zcash / Ethereum
$ -0.02594233
ZECLTC
Zcash / Litecoin
$ -0.02594233
ZECBCH
Zcash / Bitcoin Cash
$ -0.02594233
ZECDASH
Zcash / Dash
$ -0.02594233
ZECGBP
Zcash / Pound
$ -0.02594233
ZECJPY
Zcash / Japanese Yen
$ -0.02594233
ZECEUR
Zcash / Euro
$ -0.02594233
ZECXRP
Zcash / Ripple
$ -0.02594233
ZECXLM
Zcash / Stellar
$ -0.02594233
ETHCNH
Ethereum / Chinese yuan
$ -0.70000163
DASHNZD
Dash / New Zealand Dollar
$ -0.02068447
XLMNZD
Stellar / New Zealand Dollar
$ -0.00004751
ZECNZD
Zcash / New Zealand Dollar
$ -0.02594233
DASHAUD
Dash / Australian Dollar
$ -0.02068447
DASHCHF
Dash / Swiss Franc
$ -0.02068447
XLMCHF
Stellar / Swiss Franc
$ -0.00004751
ZECCHF
Zcash / Swiss Franc
$ -0.02594233
XRPDASH
Ripple / Dash
$ -0.00014923
DASHEUR
Dash / Euro
$ -0.02068447
DASHJPY
Dash / Japanese Yen
$ -0.02068447
DASHGBP
Dash / Pound
$ -0.02068447
GOLDBTC
GOLDBTC
$ -9.67198189

*Chi phí có thể được thay đổi bất cứ lúc nào trên cơ sở hàng ngày, mà không cần thông báo trước, tùy theo điều kiện thị trường. Chúng tôi khuyến khích bạn truy cập trang này để luôn được cập nhật về các chi phí hiện tại.

*Mức chênh lệch cho biết trường hợp thấp nhất có thể. Mức chênh lệch có thể thay đổi và có thể biến động.

Để tìm hiểu thêm về giờ mở cửa thị trường và điều kiện áp dụng phí giữ lệnh qua đêm, hãy tham khảo trang Giờ Hoạt động của Thị trường và các Sự kiện.

 

Ví dụ

CFD Cổ phiếu

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x2

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán CỔ PHIẾU APPLE (AAPL):
250 USD
Vị thế:
Mở vị thế 8 đơn vị
MUA AAPL
Tổng giá trị Đầu tư
2.000 USD8 đơn vị * 250 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (8 đơn vị * 250 USD) / 2
Mức chênh lệch Điển hình của TBanque cho AAPL:
0,18%
Giá trị Chênh lệch của TBanque cho 1 đơn vị AAPL
0,45 USD Giá theo USD * Mức chênh lệch theo % = 250 USD * 0,18%

Công thức tính phí qua đêm = (Phí TBanque + Tỷ giá Libor) / 365 * Số đơn vị * Giá theo USD
Phí MUA Qua đêm của TBanque: 6,4%
Tỷ giá Libor: 1,99%

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày (250 USD * 0,0018) * 8 đơn vị = -3,60 USD 0 USD -3,60 USD / 1.000 USD = -0,36%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau (250 USD * 0,0018) * 8 đơn vị = -3,60 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 8 đơn vị * 250 USD = -0,46 USD (-3,60 USD + -0,46 USD) / 1.000 USD = -0,41%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế cổ phiếu mở vào Thứ Sáu) (250 USD * 0,0018) * 8 đơn vị = -3,60 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 8 đơn vị * 250 USD = -0,46 USD * 3 = -1,38 USD (-3,60 USD + -1,38 USD) / 1.000 USD = -0,50%

Lưu ý: Phí qua đêm không áp dụng cho giao dịch cổ phiếu không phải là CFD.

 

Mức chênh lệch/Hoa hồng của TBanque. Giả thiết giá cổ phiếu không có thay đổi. Tùy theo Mức chênh lệch của Nhà cung cấp, mức này không được tính ở đây.
Tuyên bố Miễn trừ Trách nhiệm: Mức chênh lệch/hoa hồng phụ thuộc vào giá tài sản đó tại thời điểm đóng vị thế.
Lãi suất Libor cho USD: 1,99% (tại thời điểm đưa ra ví dụ này, và có thể thay đổi)
Phí Vị thế MUA của TBanque: 6,4%
Phí Vị thế BÁN của TBanque: 2,9%
Nếu giá cổ phiếu thay đổi, phí qua đêm cũng có thể thay đổi.

 

*LIBOR là lãi suất tiêu chuẩn được hầu hết các ngân hàng quốc tế sử dụng khi cung cấp các khoản vay ngắn hạn. Lãi suất LIBOR được công bố hàng ngày cho các đồng tiền khác nhau (USD, EUR, GBP, CHF, NOK, SEK, DKK, CAD và HKD). Phí/ghi có hàng ngày sẽ được nhân gấp ba lần cho các vị thế được lưu giữ qua đêm Thứ 6. Phí/ghi có sẽ được tính/ghi có vào lúc 17:00 giờ New York cho mọi vị thế mở tại thời điểm đó.

 

Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất ngắn hạn của châu Âu (“ESTR”).
Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất ngắn hạn của châu Âu (“ESTR”).
Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.
Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.

CFD tiền điện tử

Mở vị thế bán (khống)

Đòn bẩy: X1

Khoản đầu tư ban đầu:
1.000 USD
Giá bán DOGE*
0,2000 USD
Vị thế
Mở 5.000 đơn vị MUA
1.000 USD / 0,2000 USD

*Tỷ giá Mua-Bán thông thường của TBanque cho 1 đơn vị DOGE là 0,001~ USD

Tổng giá trị khoảng đầu tư
1.000 USD 5.000 đơn vị * 0,2000 USD
Số tiền đầu tư:
1.000 USD (5.000 đơn vị * 0,2000 USD) / 1
Phí của TBanque khi giao dịch DOGE:
1%
Phí mở vị thế:
-10 USD Giá theo USD * phí % = 1.000 USD * 1%

Phí qua đêm khi BÁN (khống) trên TBanque: 0,000082 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * số lượng đơn vị * số đêm
Giá mua giả định tại thời điểm đóng vị thế: 0,2000

Phí đóng vị thế PHÍ QUA ĐÊM (USD) TỔNG CHI PHÍ KHOẢNG ĐẦU TƯ BAN ĐẦU THEO %
Đóng vị thế trong ngày 1% * 0,2000 USD * 5000 đơn vị = -10 USD 0 USD -20 USD / 1.000 USD = -2,00%
Đóng vị thế vào ngày kế 1% * 0,2000 USD * 5000 đơn vị = -10 USD -0,00082 USD * 5000 đơn vị * 1 đêm = -0,41 USD (-20 USD + -0,41 USD) / 1.000 USD = -2,04%

 

Lưu ý: Phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính cho tất cả các vị thế CFD tiền điện tử ngoại trừ những vị thế được nắm giữ bởi khách hàng không có quyền truy cập vào các vị thế mua khống tiền điện tử không sử dụng đòn bẩy.
Các vị thế không sử dụng đòn bẩy được mở bởi khách hàng Úc trước ngày 12 tháng 9 năm 2021 cũng được thực thi dưới dạng CFD và do đó, phát sinh phí giữ lệnh qua đêm.
Các khoản phí qua đêm áp dụng cho tiền điện tử này hiện đang được tính/điều chỉnh hàng tháng, lấy giá tiền điện tử lúc 00:00, giờ GMT, vào ngày đầu tiên của tháng.
Chi phí có thể được thay đổi bất cứ lúc nào trên cơ sở hàng ngày, mà không cần thông báo trước, tùy theo điều kiện thị trường. Chúng tôi khuyến khích bạn truy cập trang này để luôn được cập nhật về các chi phí hiện tại.

CFD ETF

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x2

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán SPDR GLD:
142,55 USD
Vị thế:
Mở vị thế 14,03 đơn vị
MUA SPDR GLD
Tổng giá trị Đầu tư
2.000 USD14,03 đơn vị * 142,55 USD
Số tiền đầu tư:
1.000 USD (14,03 đơn vị * 142,55 USD) / 2
Mức chênh lệch Điển hình của TBanque:
0,09%
Giá trị Chênh lệch của TBanque cho 1 đơn vị SPDR GLD
0,13 USD Giá theo USD * Mức chênh lệch theo % = 142,55 USD * 0,09%

Công thức tính phí qua đêm = (Phí TBanque + Lãi suất Libor) / 365 * Số đơn vị * Giá theo USD
Phí MUA qua đêm của TBanque: 6,4%
Lãi suất Libor: 1,99%

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày (142,55 USD * 0,0009) * 14,03 đơn vị = -1,80 USD 0 USD -1,80 USD / 1.000 USD = -0,18%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau (142,55 USD * 0,0009) * 14,03 đơn vị = -1,80 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 14,03 đơn vị * 142,55 USD = -0,46 USD (-1,80 USD + -0,46 USD) / 1.000 USD = -0,23%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế ETF mở vào Thứ Sáu)

(142,55 USD * 0,0009) * 14,03 đơn vị = -1,80 USD ((0,064 + 0,0199) / 365) * 14,03 đơn vị * 142,55 USD = -0,46 USD * 3 = -1,38 USD (-1,80 USD + -1,38 USD) / 1.000 USD = -0,32%

 

Lưu ý: Phí qua đêm không áp dụng cho giao dịch ETF không phải là CFD.

Mức chênh lệch/Hoa hồng của TBanque. Giả thiết giá ETF không có thay đổi. Tùy theo Mức chênh lệch của Nhà cung cấp, mức này không được tính ở đây.
Tuyên bố Miễn trừ Trách nhiệm: Mức chênh lệch/hoa hồng phụ thuộc vào giá tài sản đó tại thời điểm đóng vị thế.

 

Lãi suất Libor cho USD*: 1,99% (tại thời điểm đưa ra ví dụ này, có thể thay đổi)
Phí Vị thế MUA của TBanque: 6,4%
Phí Vị thế BÁN của TBanque: 2,9%
Nếu giá cổ phiếu thay đổi, phí qua đêm cũng có thể thay đổi.

 

*LIBOR là lãi suất tiêu chuẩn được hầu hết các ngân hàng quốc tế sử dụng khi cung cấp các khoản vay ngắn hạn. Lãi suất LIBOR được công bố hàng ngày cho các đồng tiền khác nhau (USD, EUR, GBP, CHF, NOK, SEK, DKK, CAD và HKD). Phí/ghi có hàng ngày sẽ được nhân gấp ba lần cho các vị thế được lưu giữ qua đêm Thứ 6. Phí/ghi có sẽ được tính/ghi có vào lúc 17:00 giờ New York cho mọi vị thế mở tại thời điểm đó.

 

Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất ngắn hạn của châu Âu (“ESTR”).
Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất ngắn hạn của châu Âu (“ESTR”).
Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.
Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.

CFD chỉ số

Mở vị thế BÁN (Khống)

Mức đòn bẩy: x20

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Mua NSDQ100:
8.130 USD
Vị thế:
Mở vị thế 2,46 đơn vị
MUA NSDQ100
Tổng giá trị Đầu tư
20.000 USD 2,46 đơn vị * 8.130 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (2,46 đơn vị * 8.130 USD) / 20
Mức chênh lệch Điển hình của TBanque cho NSDQ100:
240 pip (2,40 USD)

Phí BÁN Qua đêm của TBanque: -0,207457 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * Số đơn vị

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày 2,40 USD * 2,46 đơn vị = -5,90 USD 0 USD -5,90 USD / 1.000 USD = -0,59%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau 2,40 USD * 2,46 đơn vị = -5,90 USD -0,207457 USD * 2,46 đơn vị = -0,51 USD (-5,90 USD + -0,51 USD) / 1.000 USD = -0,64%
Mở vị thế vào ngày Thứ Sáu

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế chỉ số mở vào Thứ Sáu)

2,40 USD * 2,46 đơn vị = -5,90 USD (-0,207457 USD * 2,46 đơn vị) * 3 = -1,53 USD (-5,90 USD + -1,53 USD) / 1.000 USD = -0,74%
CFD hàng hóa

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x10

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán của DẦU:
55,25 USD
Vị thế:
Mở vị thế 181 đơn vị
MUA DẦU
Tổng giá trị Đầu tư
10.000 USD181 đơn vị * 55,25 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (181 đơn vị * 55,25 USD) / 10
Mức chênh lệch Điển hình của TBanque cho Dầu:
5 pip (0,05 USD)

Phí MUA Qua đêm của TBanque: -0,005963 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * Số đơn vị

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày 0,05 USD * 181 đơn vị = -9,05 USD 0 USD -9,05 USD / 1.000 USD = –0,91%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau 0,05 USD * 181 đơn vị = -9,05 USD -0,005963 USD * 181 đơn vị = -1,08 USD (-9,05 USD + -1,08 USD) / 1.000 USD = -1,01%
Mở vị thế vào ngày Thứ Tư

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế hàng hóa mở vào Thứ Tư)

0,05 USD * 181 đơn vị = -9,05 USD (-0,005963 USD * 181 đơn vị) * 3 = -3,24 USD (-9,05 USD + -3,24 USD) / 1.000 USD = -1,22%

 

LƯU Ý: Các khoản Phí Qua đêm áp dụng cho KIM LOẠI này hiện đang được tính/điều chỉnh hàng tháng, lấy Giá Công cụ lúc 00:00, giờ GMT, vào ngày đầu tiên của tháng.

CFD tiền tệ

Mở vị thế MUA (Mua khống)

Mức đòn bẩy: x20

 

Đầu tư Ban đầu:
1.000 USD
Giá Bán của EURUSD:
1,1190 USD
Vị thế:
Mở vị thế 17.873 đơn vị
MUA EURUSD
Tổng giá trị Đầu tư
20.000 USD17.873 đơn vị * 1,1190 USD
Số tiền đầu tư
1.000 USD (17.873 đơn vị * 1,1190 USD) / 20
Mức chênh lệch Điển hình của TBanque cho 1 đơn vị EURUSD:
3 pip (0,0003 USD)

Phí MUA Qua đêm của TBanque: -0,000113 USD
Công thức tính phí qua đêm = Phí * Số đơn vị

CHI PHÍ CHÊNH LỆCH theo USD PHÍ QUA ĐÊM theo USD TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU theo %
Đóng vị thế trong ngày 0,0003 USD * 17.873 đơn vị = -5,36 USD 0 USD -5,36 USD / 1.000 USD = -0,54%
Đóng vị thế vào ngày hôm sau 0,0003 USD * 17.873 đơn vị = -5,36 USD -0,000113 USD * 17.873 đơn vị = -2,02 USD (-5,36 USD + -2,02 USD) / 1.000 USD = -0,74%
Mở vị thế vào ngày Thứ Tư

(Áp dụng số tiền phí gấp 3 lần cho các vị thế Ngoại hối mở vào Thứ Tư)

0,0003 USD * 17.873 đơn vị = -5,36 USD (-0,000113 USD * 17.873 đơn vị) * 3 = -6,06 USD (-5,36 USD + -6,06 USD) / 1.000 USD = -1,14%


LƯU Ý
: Các khoản Phí Qua đêm áp dụng cho tất cả các loại tiền tệ này hiện đang được tính/điều chỉnh hàng tháng, lấy giá lúc 00:00, giờ GMT, vào ngày đầu tiên của tháng và giá Ngày mai/Tiếp theo trong thời điểm đó

Bạn muốn giao dịch CFD?

Các sản phẩm đa dạng cùng nền tảng tối tân và dễ sử dụng của TBanque là thứ bạn cần.

Bắt đầu Giao dịch

TBanque Money là một cách thông minh để quản lý tiền của bạn trên TBanque. Hãy tận hưởng việc nạp, rút tiền miễn phí và tức thì, cùng với việc sở hữu thẻ ghi nợ TBanque (dành riêng cho thành viên Câu lạc bộ). Nó miễn phí và không có phí đăng ký hay phí ẩn. Kiểm tra xem bạn có thể dùng TBanque Money tại khu vực của mình không tại đây.

Phí nạp/rút tiền

Châu âu
Phí tài khoản Không phải thành viên CLB & từ Hạng Silver tới Hạng Platinum Hạng Platinum+ và Diamond
Giá hằng tháng Miễn phí* Miễn phí*

* Cho đến 2023

Anh Quốc
Phí tài khoản Xanh* Đen
Giá hằng tháng Miễn phí** Miễn phí**
ATM £650 miễn phí hằng tháng – sau đó là 1,5% £1000 miễn phí hằng tháng – sau đó là 1,5%
FX Tỷ giá hàng đầu thị trường***
Phí duy trì thẻ Miễn phí Miễn phí
Phí đổi thẻ £10 £80
Phí giao thẻ lần đầu (bình thường) Miễn phí Miễn phí
Phí giao thẻ lần đầu (khẩn cấp) Miễn phí Miễn phí
Phí giao thẻ lần sau (bình thường) Miễn phí Miễn phí
Phí giao thẻ lần sau (khẩn cấp) Miễn phí Miễn phí
Bồi hoàn – nếu thất bại Miễn phí Miễn phí
Bồi hoàn – nếu không thất bại Miễn phí Miễn phí
Phí mua hàng nội địa Miễn phí Miễn phí

* bao gồm cá nhân không có thẻ

** Cho đến 2023

*** Thông tin tiếp thị dựa trên nghiên cứu bởi TBanque tháng 4 năm 2022.

– Cao hơn tỷ giá liên ngân hàng 0,25%, áp dụng với mọi đơn vị tiền tệ mà TBanque chấp nhận (Chủ Nhật 10:02pm – Thứ Sáu 10pm giờ Anh Quốc)

– Cao hơn tỷ giá liên ngân hàng 0,5%, áp dụng với mọi đơn vị tiền tệ mà TBanque chấp nhận (Thứ Sáu 10:01pm – Chủ Nhật 10:01pm giờ Anh Quốc)

– Những đơn vị tiền tệ khác: 0,55% vào mọi lúc

Các đơn vị tiền tệ mà TBanque chấp nhận

Đô la Úc (AUD) Bảng Anh (GBP) Zloty Ba Lan(PLN)
Đô la Canada (CAD) Đô la Hong Kong (HKD) Đô la Singapore (SGD)
Franc Thuỵ Sĩ (CHF) Shekel Israeli (ILS) Rand Nam Phi (ZAR)
Koruna Séc (CZK) Peso Mexico (MXN) Lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY)
Krone Đan Mạch (DKK) Krone Na Uy(NOK) Krona Thuỵ Điển (SEK)
Euro (EUR) Đô la New Zealand (NZD) Đô la Mỹ (USD)
Baht Thái (THB)

Tỷ giá hối đoái ngoại tệ cho thẻ TBanque

Anh Quốc

Thẻ ghi nợ TBanque có tỷ giá hối đoái tốt hàng đầu thị trường xét trên phạm vi toàn cầu*

 

Tỷ giá Tiền tệ Thời gian
0,25% trên lãi suất liên ngân hàng Các loại tiền tệ được TBanque chấp nhận** Chủ nhật 10:02 CH – Thứ Sáu 10:00 CH (Giờ Vương quốc Anh)
0,5% trên lãi suất liên ngân hàng Các loại tiền tệ được TBanque chấp nhận** Thứ Sáu 10:01 CH – Chủ nhật 10:01 CH (Giờ Vương quốc Anh)
0,55% trên lãi suất liên ngân hàng Tất cả các loại tiền tệ khác Mọi thời điểm

 

* Tỷ giá hối đoái có tính cạnh tranh dựa trên nghiên cứu của TBanque vào tháng 4 năm 2022.

** Xem các loại tiền tệ được TBanque chấp nhận trong phần ‘Phí Tài khoản/Thẻ’ ở trên

Hạn mức của các tài khoản

Châu âu
Hạn mức Không phải thành viên CLB & từ Hạng Silver tới Hạng Platinum Hạng Platinum+ và Diamond Số lượng giao dịch Khoảng thời gian
Hạn mức nạp tiền mỗi ngày 300.000 Euro Không giới hạn 5 1 ngày
Hạn mức nạp tiền mỗi giao dịch 300.000 Euro Không giới hạn N/A N/A
Số dư tối đa 700.000 Euro Không giới hạn N/A N/A
Nạp qua SEPA – Hạn mức hằng ngày 300.000 Euro 1.400.000 Euro 10 1 ngày
Nạp qua SEPA – Hạn mức hằng tháng 300.000 Euro 19.600.000 Euro 150/300 30 ngày
Nạp qua SEPA – Hạn mức hằng năm 3.500.000 Euro 200.000.000 Euro 1800/3600  365 ngày
Rút qua SEPA – Hạn mức hằng ngày 12.000 Euro 30.000 Euro 5/10 1 ngày
Rút qua SEPA – Hạn mức hằng tháng 300.000 Euro 1.100.000 Euro 150/300 30 ngày
Rút qua SEPA – Hạn mức hằng năm 3.500.000 Euro 15.300.000 Euro 1800/3600 365 ngày
Anh Quốc
Hạn mức Xanh Đen Số lượng giao dịch Khoảng thời gian
Hạn mức nạp tiền mỗi ngày £250.000 Không giới hạn *10 *1 ngày
Hạn mức nạp tiền mỗi giao dịch £250.000 Không giới hạn N/A N/A
Số dư tối đa £600.000 Không giới hạn N/A N/A
Hạn mức rút tiền qua ATM hằng năm £36.000 £226.000 3600 365 ngày
Hạn mức rút tiền qua ATM hằng tháng £3.000 £18.000 300 30 ngày
Hạn mức rút tiền qua ATM hằng ngày £1.000 £3.000 12 1 ngày
Số tiền tối thiểu có thể rút qua ATM £5 £5 N/A N/A
Số tiền tối đa có thể rút qua ATM £500 £1.000 N/A N/A
Hạn mức thanh toán hằng năm £600.000 £1.200.000 18000 365 ngày
Hạn mức thanh toán hằng tháng £50.000 £100.000 1500 30 ngày
Hạn mức thanh toán hằng ngày £10.000 £25.000 50 1 ngày
Số tiền tối đa mỗi giao dịch £10.000 £25.000 N/A N/A
Nạp qua Faster Payments – Hạn mức hằng ngày £250.000 £1.200.000 10 1 ngày
Nạp qua Faster Payments – Hạn mức hằng tháng £250.000 £14.400.000 150/300 30 ngày
Nạp qua Faster Payments – Hạn mức hằng năm £3.000.000 £172.800.000 1800/3600 365 ngày
Rút qua Faster Payments – Hạn mức hằng ngày £25.000 £50.000 5/10 1 ngày
Rút qua Faster Payments – Hạn mức hằng tháng £250.000 £1.500.000 150/300 30 ngày
Rút qua Faster Payments – Hạn mức hằng năm £3.000.000 £18.000.000 1800/3600 365 ngày

CopyTrader™

Khi sử dụng CopyTrader™, không có phí ngầm hay chi phí phụ trội nào. Phí chênh lệch và giữ lệnh qua đêm có thể được áp dụng tùy theo từng vị thế sao chép đang mở như được liệt kê trên trang này.

Smart Portfolios

Đầu tư vào các danh mục có sẵn theo chủ đề hàng đầu.Không có phí quản lý hay bất kỳ loại phí hoa hồng nào ngoài những phí được áp dụng cho từng tài sản cấu thành mỗi danh mục. Danh mục cổ phiếu không mất phí hoa hồng.

Các loại phí khác

Phí nộp tiền
Miễn phí
Phí rút tiền
$5

TBanque tính một khoản phí cố định thấp cho các giao dịch rút tiền để bù đắp cho các chi phí liên quan trong giao dịch chuyển tiền quốc tế.

Giá trị Rút tiền Tối thiểu $30

Thành viên Câu lạc bộ bao gồm cấp bậc Bạch kim, Bạch kim + và Kim cương không phải chịu phí rút tiền.

 

Phí quy đổi (Phí được tính theo PIP)

Tiền rút và tiền nộp được thực hiện bằng USD. Mọi loại tiền tệ khác đều phải được quy đổi và do đó sẽ làm phát sinh phí quy đổi.

PIP là từ viết tắt của “percentage in point – điểm phần trăm” hoặc “price interest point – điểm tỷ giá”. PIP chính là biến động giá nhỏ nhất của tỷ giá hối đoái. Dựa trên quy ước của thị trường ngoại hối, pip thường là số thập phân thứ tư. Hãy truy cập vào đây nếu bạn muốn tìm hiểu thêm.

Đồng, Bạc và Vàng

Lưu ý: Các phương thức thanh toán khác nhau hỗ trợ những đơn vị tiền tệ khác nhau.

Phương thức thanh toán TBanque Money Ví điện tử1 Ngân hàng trực tuyến2 Thẻ ghi nợ/Thẻ tín dụng Chuyển khoản
ngân hàng
Tiền tệ Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền Nạp tiền Rút tiền
AUD, EUR, GBP, CHF Miễn phí 150 150 150 150 150 150 150 50 50
SEK, DKK, NOK 1,500 1,500 1,500 1,500
PLN, HUF 650 650 650 650
CZK 3,500 3,500 3,500 3,500

1PayPal, Neteller, Skrill

2Trustly, POLi, Przelewy24, Sofort, iDEAL, RapidTransfer

Nạp hoặc rút tiền

Khi nạp hoặc rút tiền vào tài khoản TBanque của bạn:

Thành viên của Câu lạc bộ TBanque có thể nhận được mức phí Chuyển đổi ngoại tệ ưu đãi khi nạp và rút tiền, tuỳ theo cấp độ thành viên:

Cấp độ thành viên Giảm giá
Kim cương 100%
Bạch kim
Bạch kim+
50%

 

Vui lòng lưu ý rằng các mức phí ưu đãi này không áp dụng cho các khoản tiền được chuyển bằng thẻ tín dụng hoặc ghi nợ, và cho các giao dịch được thực hiện bằng GBP, EUR và AUD qua PayPal hoặc Skrill.

Phí không hoạt động
$10/Tháng

Sau 12 tháng không có hoạt động đăng nhập, một khoản phí không hoạt động hàng tháng là $10 sẽ được tính cho mọi số dư khả dụng còn lại. Các vị thế mở sẽ không bị đóng để bù cho phí này.

Bạn sẵn sàng bắt đầu giao dịch?

Giao dịch nhiều loại tài sản và hưởng lợi từ lệ phí thấp cùng mức phí chênh lệch cạnh tranh

Tạo tài khoản miễn phí của bạn

FAQ

  • TBanque có miễn phí không?

    Bạn có thể tham gia TBanque miễn phí và mọi người dùng đã đăng ký đều được nhận miễn phí một tài khoản demo $100.000. Tuy nhiên, cũng như tất cả các nền tảng trực tuyến, TBanque tính các loại phí chênh lệch và lệ phí khác nhau cho các giao dịch và rút tiền.

  • Tỷ giá bid/ask (mua/bán) là gì?

    Tỷ giá bid (mua) và ask (bán) cũng tương đương với giá MUA/BÁN trên TBanque. Khi một vị thế là mua khống (MUA), tỷ giá ASK (BÁN) sẽ được áp dụng. Khi một vị thế là bán khống (BÁN), tỷ giá bid (mua) sẽ được áp dụng.

  • Phí giữ lệnh qua đêm và qua cuối tuần là gì?

    Các vị thế CFD được giữ mở qua đêm sẽ phát sinh một lượng phí nhỏ, tương ứng với giá trị của vị thế đó. Về cơ bản, đây là một mức thanh toán lãi suất để bù cho chi phí đòn bẩy mà bạn sử dụng qua đêm. Phí giữ lệnh qua cuối tuần là phí giữ lệnh qua đêm được tính để giữ các vị thế mở qua cuối tuần. Do đó, phí giữ lệnh qua cuối tuần sẽ cao gấp ba lần phí giữ lệnh qua đêm. Phí giữ lệnh qua cuối tuần được tính vào thứ 4 hoặc thứ 6, tùy thuộc vào loại tài sản.

  • Đòn bẩy là gì?

    Đòn bẩy là một khoản vay tạm thời mà đơn vị môi giới cấp cho nhà giao dịch để cho phép nhà giao dịch mở một giao dịch có kích cỡ lớn hơn với số vốn đầu tư nhỏ hơn. Đòn bẩy được cho dưới dạng hệ số nhân hiển thị mức độ lãi của một vị thế so với số tiền đầu tư.

    Ví dụ: Nếu bạn giao dịch hoàn toàn không sử dụng đòn bẩy và đầu tư $1.000, với mỗi dao động 1% trong thị trường, bạn có thể lãi hoặc lỗ $10, tương đương 1% của $1.000. Tuy nhiên, nếu bạn đầu tư $1.000 đó và giao dịch sử dụng đòn bẩy x10, giá trị đô-la của vị thế của bạn sẽ tương đương với $10.000.

    Để biết thêm thông tin và ví dụ, hãy nhấn vào đây.

  • LIBOR là gì?

    LIBOR là tỷ giá tiêu chuẩn mà các ngân hàng thường dùng để tính lãi suất cho vay ngắn hạn đối với các ngân hàng khác. LIBOR là viết tắt của London Interbank Offered Rate (Tỷ giá Đề nghị Liên Ngân hàng London). Có tổng cộng 35 tỷ giá LIBOR khác nhau được đăng mỗi ngày, với thời hạn từ qua đêm đến 12 tháng, và dựa trên 5 loại tiền tệ khác nhau. TBanque sử dụng tỷ giá LIBOR USD 1 tháng để tính phí giữ lệnh qua đêm cho cổ phiếu.

  • Liệu phí giữ lệnh hàng ngày có thay đổi hay không?

    Phí giữ lệnh (qua cuối tuần/qua đêm) sẽ thay đổi tùy từng thời điểm dựa trên điều kiện thị trường toàn cầu. Khi việc này xảy ra, chúng tôi sẽ triển khai các thay đổi. Xin lưu ý rằng thay đổi về phí luôn được áp dụng cho các vị thế mở. Chúng tôi khuyến khích bạn tự cập nhật về các khoản phí giữ lệnh/hoàn tiền hiện tại thông qua trang phí của chúng tôi. Xin lưu ý rằng các loại phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước

  • Phí quy đổi là gì?

    TBanque chủ yếu hoạt động bằng tiền USD. Do đó, khi một giao dịch nộp tiền hoặc rút tiền được thực hiện với một loại tiền tệ khác, nó cần phải được quy đổi. Để xem giải thích chi tiết về các loại phí quy đổi khác nhau, hãy xem thẻ các loại phí khác.

  • Phí được tính như thế nào?

    Phí chênh lệch:

    Phí chênh lệch * Giá theo USD * Số đơn vị

     

    Phí giữ lệnh qua đêm (cho mỗi đêm):

    Phí * số đơn vị

  • Tôi có thể xem những chi phí mình đã thanh toán ở đâu?

    Trong trang danh mục của bạn, trên tab lịch sử, bạn có thể thấy các loại phí đã được thanh toán cho mỗi giao dịch cũng như tổng phí cho các khoảng thời gian khác nhau.

    Portfolio with fees

  • Tôi có thể xem phí giữ lệnh qua đêm mà mình phải thanh toán ở đâu?

    Phí giữ lệnh qua đêm được ghi ở cuối cửa sổ giao dịch khi mở một giao dịch mới.

    Trade window with overnight fees

  • Khi nào tôi phải trả phí qua đêm?

    Phí qua đêm được tính mỗi đêm từ Thứ Hai đến Thứ Sáu lúc 17:00 giờ EST cho các vị thế CFD đang mở. Phí cuối tuần (x3) được tính vào Thứ Sáu hàng tuần đối với hầu hết các cổ phiếu, ETF và CFD chỉ số và vào Thứ Tư đối với hầu hết các loại hàng hóa và tiền tệ. Phí qua đêm đối với dầu và khí đốt tự nhiên được tính vào Thứ Sáu hàng tuần.
    Phí qua đêm cho tiền điện tử được tính hàng ngày.

    Để biết thêm thông tin về phí qua đêm, vui lòng xem Phí qua đêm là gì?

  • Khi nào thì tôi cần thanh toán phí chênh lệch?

    Ngay sau khi bạn mở một giao dịch mới, bạn sẽ thấy phần lãi bị âm trong vị thế đó – điều này là do phí chênh lệch. Tuy nhiên, mức phí phí chênh lệch cuối cùng sẽ được tính khi bạn đóng vị thế và nó được điều chỉnh tại thời điểm đó theo giá đóng vị thế.

    Xem thêm các Câu hỏi thường gặp tại đây.

     

  • Phí giữ lệnh qua đêm được tính như thế nào cho các giao dịch được thực hiện bằng euro (EUR)?

    Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + ESTR.

    Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng euro (EUR), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + ESTR.

  • Phí giữ lệnh qua đêm được tính như thế nào cho các giao dịch được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF)?

    Đối với các giao dịch BÁN được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 2,9% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.

    Đối với các giao dịch MUA được thực hiện bằng franc Thụy Sĩ (CHF), phí giữ lệnh qua đêm sẽ được tính theo 6,4% + Lãi suất CHF nộp qua đêm.